Tra từ Thái - Viêt
Dự án thử nghiệm của lichsuvanhoathai.com.
Từ ngữ | Nghĩa | |
---|---|---|
Từ ngữ | Nghĩa | |
ꪀꪱ1 kà | d. | quạ (động vật) |
ꪀꪱ2 kà | d. | ca (đồ dùng). ꪀꪱ ꪔꪰꪀ ꪙꪾ꫁ kà tắc nặm: ca múc nước. |
ꪀꪱ3 kà | d. | xem. ꪀꪎꪱ |
ꪀ꪿ꪱ1 ká | k. | tận. ꪤꪴ꪿ ꪀ꪿ꪱ ꪒꪲꪙ ꪻꪔ꫁ dú ká đìn tảư: ở tận miền xuôi. |
ꪀ꪿ꪱ2 ká | tr. |
cả. ꪙꪰ꪿ꪉ ꪤꪴ ꪩ꫁ꪱ ꪀ꪿ꪱ ꪣꪳ꫁ năng dú lạ ká mự: ngồi không cả ngày. ꪀ꪿ꪱ ꪋ꪿ꪺ ká chua: cả đời |
ꪀ꪿ꪱ3 ká | d. | Quý (thiên can). ꪜꪲ ꪀ꪿ꪱ ꪹꪢ꫁ꪱ pì ká mảu: năm Quý Mão. |
ꪀ꫁ꪱ1 kả | d. | mạ. ꪶꪨ꪿ꪀ ꪀ꫁ꪱ lốc kả: nhổ mạ. |
ꪀ꫁ꪱ2 kả | đg. | ươm. ꪀ꫁ꪱ ꪵꪀ꪿ꪙ ꪢꪱꪀ ꪣ꪿ꪺꪉ kả kén mák muông: ươm hạt xoài. |
ꪀ꫁ꪱ3 kả | đg. | tôi luyện. ꪣꪲꪒ ꪀ꫁ꪱ ꪒꪲ mịt kả đì: dao tôi luyện tốt. |
ꪀ꫁ꪱ ꪶꪚꪉ kả bồng | đg. | gieo trồng |
ꪀ꫁ꪱ ꪀꪱꪒ kả kát | t. | san sát |
ꪀ꫁ꪱ ꪀꪮꪉ kả kòng | t. | thướt tha |
ꪀ꫁ꪱ ꪤꪰꪒ kả dắt | đg. | gieo thẳng (lối gieo lúa, ngô) |
ꪀ꫁ꪱ ꪬꪱꪙ kả hàn | t. | anh dũng, dũng cảm |
ꪀ꫁ꪱ ꪶꪠꪉ kả fồng | d. | mạ không giâm |
ꪀ꫁ꪱ ꪏꪾ kả să̄m | d. | mạ giâm |
ꪀ꫁ꪱ ꪵꪀ꪿ kả ké | t. | gan góc |
ꪀꪱꪀ1 kák | d. | hắc lào (bệnh) |
ꪀꪱꪀ2 kák | d. |
hạt thóc (khi vo gạo). ꪕꪱꪫ ꪹꪄ꫁ꪱ ꪹꪀꪸꪚ ꪀꪱꪀ tāo khảu kếp kák: vo gạo nhặt hạt thóc. tương tự: ꪹꪄ꫁ꪱ ꪀꪱꪀ |
ꪀ꪿ꪱꪀ1 kác | đg. |
gác. ꪀ꪿ꪱꪀ ꪵꪒꪙ ꪹꪣꪉ kác đèn mươ̄ng: gác biên giới. ꪀ꪿ꪱꪀ ꪹꪕꪸꪉ ꪁꪳꪙ kác tê̄ng kư̄n: gác ban đêm. |
ꪀ꪿ꪱꪀ2 kác | d. |
các. ꪜꪴ꪿ ꪹꪊ꫁ꪱ ꪔꪱ ꪹꪉꪷꪙ ꪊꪰ꪿ꪉ ꪜꪽ ꪻꪬ꫁ ꪀ꪿ꪱꪀ ꪩꪴꪀ ꪕ꫁ꪱꪫ Pú chảu Tà ngơ̄n chắng pằn hảư kác lụk tạo: Cụ chủ Ta Ngần mới chia cho các con tạo. ꪀ꪿ꪱꪀ ꪎꪳ꪿ꪀ kác sức: các thứ, các loại. |
ꪀꪱꪥ1 kài | đg. | qua. ꪼꪜ ꪀꪱꪥ ꪕꪱꪉ pày kài tāng: đi qua đường. |
ꪀꪱꪥ2 kài | t. | quá. ꪀꪱꪥ ꪣꪺ ꪋꪲ ꪎꪸ ꪩ꫁ꪱ kài mūa chī sìa lạ: quá mùa sẽ uổng phí. |
ꪀꪱꪥ3 kài | đg. | cai (từ mượn). ꪀꪱꪥ ꪠꪴ kài fù: cai phu. |
ꪀꪱꪥ ꪎꪸ kài sìa | t. | quá đáng. ꪫ꪿ꪱ ꪀꪱꪥ ꪎꪸ va kài sìa: nói quá đáng. |
ꪀꪱꪥ ꪹꪣ꪿ kài mưa | t. | qua thì, qua thời |
ꪀꪱꪥ ꪹꪋꪷ kài chơ̄ | t. | quá giờ |
ꪀꪱꪥ ꪀꪱꪒ kài kát | t. | quá mức |
ꪀꪱꪥ ꪹꪁꪷ꪿ kài kơ | t. | quá đáng, quá tệ |
ꪀꪱꪥ ꪁꪲ kài kī | t. | quá kỳ, lỗi thời |
ꪀꪱꪥ ꪵꪭꪉ kài hēng | t. | quá lắm |
ꪀꪱꪥ ꪣꪷ꪿ kài mo | t. | quá mức |
ꪀꪱꪥ ꪜꪱꪙ kài pàn | t. |
quá lứa ꪀꪱꪥ ꪜꪴꪙ ꪀꪱꪥ ꪜꪱꪙ kài pùn cài pàn: tương tự quá lứa lỡ thì. |
ꪀꪱꪥ ꪀ꪿ꪫꪱ kài koá | t. | quá quắt, quá trớn |
ꪀꪱꪥ ꪹꪔꪷ꪿ꪀ kài tớc | t. | thái quá |
ꪀꪱꪥ ꪫ꪿ꪱ1 kài va | t. | quá chừng, rất |
ꪀꪱꪥ ꪫ꪿ꪱ2 kài va | t. | khỏi phải nói |
ꪀꪱꪥ ꪏꪲ kài sī | t. | quá thì, quá thời |
ꪀꪱꪥ ꪏꪩꪮꪒ kài slọt | t. | quá đà |
ꪀ꪿ꪱꪥ1 kái | t. | 1. bắc. ꪀ꪿ꪱꪥ ꪄꪺ kái khùa: bắc cầu. 2. gác, đặt. ꪀ꪿ꪱꪥ ꪵꪁ꪿ꪉ ꪀ꪿ꪱꪥ ꪄꪱ kái keng kái khà: gác chân gác đùi. 3. kề, sát. ꪚ꪿ꪱ ꪀ꪿ꪱꪥ ꪚ꪿ꪱ bá kái bá: vai kề vai. |
ꪀ꪿ꪱꪥ2 kái | t. | sao chép. ꪀ꪿ꪱꪥ ꪁꪫꪱꪣ ꪶꪕ ꪩꪱꪉ kái koām tô̄ lāng: sao chép truyện cổ tích. |
ꪀ꪿ꪱꪥ ꪋꪸꪙ kái chiê̄n | t. | lưu truyền. ꪀ꪿ꪱꪥ ꪋꪸꪙ ꪭꪮꪒ ꪹꪓꪷꪥ ꪨꪰꪉ kái chiê̄n họt đơ̄i lằng: lưu truyền đến đời sau. |
ꪀ꫁ꪱꪥ kải | t. | thay, đổi, cải. ꪀ꫁ꪱꪥ ꪋꪳ꪿ ꪀ꫁ꪱꪥ ꪭꪷ꫁ kải chư kải họ: thay tên đổi họ. |
ꪀ꫁ꪱꪣ1 kảm | d. | càng. ꪀ꫁ꪱꪣ ꪜꪴ kảm pù: càng cua. |
ꪀ꫁ꪱꪣ2 kảm | d. | 1. lòng trắng. ꪀ꫁ꪱꪣ ꪼꪎ꪿ ꪼꪀ꪿ kảm sáy káy: lòng trắng trứng gà. 2. cùi. ꪀ꫁ꪱꪣ ꪝ꫁ꪱꪫ kảm pạo: cùi dừa. |
ꪀ꫁ꪱꪣ ꪤ꪿ꪱꪉ kảm dáng | đg. | miễn thứ, miễn trừ |
ꪀ꫁ꪱꪙ1 kản | d. |
1. cuống, cuộng, dọc lá. ꪀ꫁ꪱꪙ ꪠꪰꪀ ꪀꪱꪒ kản fắc kát: cuống rau cải. ꪀ꫁ꪱꪙ ꪀ꫁ꪺꪥ kản kuổi: dọc lá chuối. 2. cán. ꪀ꫁ꪱꪙ ꪹꪁꪷ kản kơ̄: cán cờ. |
ꪀ꫁ꪱꪙ2 kản | d. |
cái. ꪀ꫁ꪱꪙ ꪚ꪿ꪺꪉ kản buống: cái thìa. ꪀ꫁ꪱꪙ ꪪꪲ kản vì: cái lược. ꪀ꫁ꪱꪙ ꪊ꪿ꪱꪣ kản chám: hom giang. |
ꪀꪱꪉ1 kàng | đg. | giăng, chăng, mắc, gài. ꪀꪱꪉ ꪤ꪿ꪽ kàng dắn: mắc màn. |
ꪀꪱꪉ2 kàng | d. k. |
giữa, lưng, lưng chừng, nửa chừng. ꪀꪱꪉ ꪹꪫꪸꪙ kàng vê̄n: giữa trưa. ꪝꪷ꫁ ꪀꪽ ꪘꪰ꫁ꪉꪀꪱꪉ ꪕꪱꪉ pọ kằn nẳng kàng tāng: gặp nhau ở giữa đường. ꪤꪳꪙ ꪤꪴ꪿ ꪀꪱꪉ ꪄ꪿ꪺꪉ dừn dú kàng khuống: đúng ở giữa sân. ꪀꪱꪉ ꪵꪭ꫁ꪫ kàng hẹo: giăng bẫy, chăng bẫy. ꪀꪱꪉ ꪵꪮꪫ kàng èo: ngang lưng. ꪀꪱꪉ ꪁꪳꪙ kàng kư̄n: giữa đêm. ꪀꪱꪉ ꪵꪀ꪿ kàng ké: già nửa. ꪀꪱꪉ ꪮ꪿ꪮꪙ kàng nón: non nửa. ꪀꪱꪉ ꪡ꫁ꪱ kàng fạ: giữa trời, lưng trời. ꪀꪱꪉ ꪬꪱꪫ không trung, khoảng không. ꪀꪱꪉ ꪘ꫁ꪱ ꪫꪸꪀ kàng nả việk: nửa chừng công việc. |
ꪀꪱꪉ ꪵꪀ꪿ꪉ kàng kéng | t. | trống trải |
ꪀꪱꪉ ꪹꪋꪷ꪿ꪉ kàng chơng | d. | chính giữa |
ꪀꪱꪉ ꪁꪳꪙ ꪨꪺꪉ kàng kư̄n luồng | d. | đêm khuya, canh khuya |
ꪀꪱꪉ ꪀ꪿ꪮꪥ kàng kói | d. | đười ươi |
ꪀꪱꪉ ꪁꪮꪉ kàng kōng | đg. | mong mỏi, hi vọng |
ꪀꪱꪉ ꪄ꪿ꪺꪉ kàng khuống | d. | sân, sân chơi |
ꪀꪱꪉ ꪔꪷ꪿ kàng tó | đg. | trông mong |
ꪀ꪿ꪱꪉ1 káng | d. |
giong, chà. ꪶꪠ꪿ꪀ ꪀ꪿ꪱꪉ ꪀꪲ꪿ꪉ ꪶꪩꪉ ꪘꪮꪉ fốc káng kíng lô̄ng nòng: thả chông chà xuống ao. ꪀ꪿ꪱꪉ ꪀꪲ꪿ꪉ káng kính: chông chà. ꪀ꪿ꪱꪉ ꪼꪣ꫁ ꪔꪱꪥ káng mạy tài: giong cây khô. |
ꪀ꪿ꪱꪉ2 káng | d. | cáng. ꪀ꪿ꪱꪉ ꪵꪋ káng chē: cáng chè. |
ꪀ꪿ꪱꪉ3 káng | d. | bủa. ꪣ꫁ꪮꪙ ꪄꪳ꫁ꪙ ꪀ꪿ꪱꪉ mọn khửn káng: tằm lên bủa. |
ꪀ꪿ꪱꪉ4 káng | đg. |
1. lên khung. ꪀ꪿ꪱꪉ ꪖꪸꪉ ꪼꪭ꪿ káng thiềng hay: lên khung lều nương. 2. mắc, bắc. ꪀ꪿ꪱꪉ ꪢꪷ꫁ káng mỏ: bắc nồi. ꪀ꪿ꪱꪉ ꪬꪴꪀ káng húk: mắc sợi vào khung cửi. |
ꪀ꪿ꪱꪉ ꪀꪱꪀ káng kák | d. | khạng nạng |
ꪀ꫁ꪱꪉ1 kảng | d. | xương, xương giăm (cá). ꪀ꫁ꪱꪉ ꪜꪱ kảng pà: xương cá. |
ꪀ꫁ꪱꪉ2 kảng | đg. | hóc, mắc. ꪢꪱ ꪀ꫁ꪱꪉ ꪒꪴꪀ mà kảng đúk: chó hóc xương. |
ꪀꪱꪫ1 kào | đg. |
khoác, khoác lác. ꪜꪱꪀ ꪀꪱꪫ pák kào: nói khoác. ꪠꪴ꫁ ꪙ꫁ꪽ ꪀꪱꪫ ꪼꪒ꫁ ꪹꪭꪸ꪿ꪉ fủ nặn kào đảy hêng: người đó hay khoác lác lắm. ꪶꪕ ꪀꪱꪫ ꪮ꫁ꪱꪉ ꪻꪐ꪿ tô̄ kào ảng nháư: khoác lác khoe khoang (thành ngữ Thái) |
ꪀꪱꪫ2 kào | d. | (x. ꪁ꪿ꪱꪫ) |
ꪀ꪿ꪱꪫ1 káo | đg. |
thưa trình, kính. ꪜꪱꪀ ꪼꪒ꫁ ꪮ꪿ꪱꪫ ꪀ꪿ꪱꪫ ꪼꪒ꫁ ꪵꪥꪉ pák đảy áo káo đảy dēng: nói năng hay thưa trình phải suy nghĩ. (thàn ngữ Thái). Xem thêm: ꪵꪥꪉ, ꪵꪑꪉ. |
ꪀ꪿ꪱꪫ ꪵꪘ káo nè | đg. | kính káo |
- d. Danh từ
- đg. Động từ
- t. Tính từ
- đ. Đại từ
- p. Phụ từ
- k. Kết từ
- tr. Trợ từ
- c. Cảm từ
- x. xem
- nh. như
- tt. tương tự
- ph. phương ngữ
- vch. văn chương
- trtr. trang trọng
- kng. khẩu ngữ
- thgt. thông tục
- kc. kiểu cách
- id. ít dùng
- cv. cũng viết
- cn. cũng nói